Từ điển Thiều Chửu
懲 - trừng
① Răn bảo, trừng trị. Răn bảo cho biết sợ không dám làm bậy nữa gọi là trừng. Như bạc trừng 薄懲 trừng trị qua, nghiêm trừng 嚴懲 trừng trị nặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
懲 - trừng
Răn dạy, bắt phải thôi — Phạt điều lỗi.


懲戒 - trừng giới || 懲罰 - trừng phạt || 懲治 - trừng trị ||